Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Khám phá bộ Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh MỚI: Nhận hàng nghìn từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các giải nghĩa rõ ràng về cách sử dụng và các câu ví dụ, trong cả tiếng Anh Anh và Anh Mỹ.

    • Intelligent

      INTELLIGENT - Trang mục từ với các từ đồng nghĩa và trái...

    • Interesting

      INTERESTING - Trang mục từ với các từ đồng nghĩa và trái...

    • A Mark on Something

      a mark on something - Trang mục từ với các từ đồng nghĩa và...

  2. Từ trái nghĩa rất thường được sử dụng trong các câu thành ngữ, tục ngữ Việt Nam. Dưới đây là một số ví dụ tiêu biểu: Lên voi xuống chó. Lá lành đùm lá rách. Đầu voi đuôi chuột. Đi ngược về xuôi. Trước lạ sau quen. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Thất bại là mẹ thành công. Có mới nới cũ. Bán anh em xa mua láng giềng gần.

  3. 12 lis 2021 · Từ trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về ý nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. Ví dụ: cứng – mềm; cao – thấp; tốt – xấu; xinh – xấu; may – xui; thắng – thua; hiền – dữ; tươi – héo; công bằng ...

  4. Từ trái nghĩa là các từ có nghĩa hoàn toàn ngược nhau, thường được sử dụng để tăng sự đa dạng và màu sắc trong văn phạm. Chúng thường xuất hiện đôi khi cùng một câu hoặc đoạn văn để tạo sự tương phản. Ví dụ, từ "lớn" và "nhỏ" là từ trái nghĩa với nhau, chỉ sự khác biệt về kích thước.

  5. Khái niệm: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. - Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, tính chất, trạng thái đối lập nhau,… - Một từ có thể có nhiều từ trái nghĩa với nó, tuỳ theo từng lời nói hoặc câu văn khác nhau.

  6. Từ trái nghĩa được sử dụng trong nhiều tình huống và có tác dụng quan trọng trong việc làm nổi bật sự vật, sự việc, các hoạt động, trạng thái, màu sắc đối lập nhau. Nó giúp thể hiện cảm xúc, tâm trạng, sự đánh giá và nhận xét về sự vật, sự việc.

  7. Tra cứu từ đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt online đầy đủ nhất, đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa giúp học sinh học tốt môn văn, tiếng Việt.

  1. Ludzie szukają również