Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế. Vì định nghĩa như vậy, tiền tệ còn được gọi là "tiền lưu thông".

  2. Trong trao đổi quốc tế người ta gọi các đơn vị tiền khác nhau là tiền tệ. Giá trị của tiền hình thành từ trị giá đối ứng mà tiền đại diện. Ngày xưa vàng và bạc là các vật bảo đảm giá trị của tiền tại châu Âu. Ngày nay việc này không còn thông dụng nữa và ...

  3. Tiền tệ thế giới (World currency) hay còn gọi là Tiền tệ siêu quốc gia (Supranational currency) hay tiền tệ toàn cầu (Global currency) là loại tiền tệ sẽ được giao dịch quốc tế, không có biên giới cố định.

  4. In 1946, the Viet Minh government (later to become the government of North Vietnam) introduced its own currency, the dong, to replace the French Indochinese piastre at par. Two revaluations followed, in 1951 and 1959; the first was at a rate of 100:1, the second at a rate of 1,000:1.

  5. www.wikiwand.com › vi › Tiền_tệTiền tệ - Wikiwand

    Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế. Vì định nghĩa như vậy, tiền tệ còn được gọi là "tiền lưu thông".

  6. Cập nhật tỷ giá hối đoái thế giới mới nhất. Miễn phí quy đổi tiền tệ, biểu đồ và hơn thế nữa.

  7. Bản vị tiền tệ là thứ được dùng làm cơ sở định giá đồng tiền quốc gia. Đây là yếu tố thường thay đổi trong chế độ tiền tệ. Lịch sử phát triển tiền tệ cho thấy, bản vị tiền tệ của các nước do điều kiện cụ thể của mỗi thời kỳ quyết định.

  1. Wyszukiwania związane z tiền tệ wiki

    thị trường tiền tệ wiki