Search results
Chúng ta dùng do để tạo nên các mệnh đề dạng phủ định cùng với các động từ thường khác (bao gồm cả do khi là động từ thường), tuy nhiên không dùng với các trợ động từ khác. Ví dụ: I don’t like football. (Tớ không thích bóng đá.) KHÔNG DÙNG: I like not football. Don’t go.
Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh. “Do” cũng thường được dùng trong các câu nghi vấn và câu phủ định.
11 maj 2022 · Trợ động từ trong tiếng Anh (Auxiliary Verbs) là những từ đi kèm để bổ sung nghĩa cho động từ chính trong câu phủ định hoặc câu hỏi, hay dùng để nhấn mạnh trong các câu khẳng định. Trợ động từ sẽ được chia theo chủ ngữ hoặc thì trong câu. Trợ động từ có thể bổ sung về tính chất, mức độ, khả năng, hình thái,… của hành động.
13 lip 2024 · Trợ động từ là các động từ được sử dụng cùng với động từ chính để hỗ trợ làm rõ nghĩa của câu. Các trợ động từ giúp mở rộng khía cạnh diễn đạt (khẳng định, phủ định hay nghi vấn) hoặc nhấn mạnh nghĩa của động từ chính. Ví dụ: She is cooking (trợ động từ “is” dùng để biểu thị thì hiện tại tiếp diễn)
13 lis 2023 · Trợ động từ(còn gọi là trợ động từ hình thái) dùng để bổ nghĩa thêm cho động từ chính về tính chất, mức độ, khả năng, hình thái... của hành động. Ex: I have studied English for three year (Tôi đã học tiếng Anh được 3 năm. Trợ động từ"to have" (have) đã hỗ trợ động từ "to study" (studied) để tạo nên thì hiện tại hoàn thành. II.
26 lip 2018 · Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to). Trong số 12 trợ động từ nêu trên, có 9 động từ còn được xếp vào loại động từ khiếm khuyết (Modal verbs).
17 wrz 2018 · Dạng động từ này được chia thành 2 loại: Động từ đi kèm bởi “to”: The to- infinitive = to + gốc từ. Động từ không có “to”: The zero infinitive = gốc từ. To- infinitive (nguyên mẫu có to) Zero infinitive (nguyên mẫu không to) to play. play. to study. study.