Search results
Máy Tính Số Mũ Miễn Phí - Rút gọn biểu thức số mũ bằng cách sử dụng quy tắc đại số theo từng bước.
Công thức lũy thừa là: a n = a × a × ... × a. n lần. Cơ số a được nâng lên thành lũy thừa của n, bằng n lần nhân của a. Ví dụ: 2 5 = 2 × 2 × 2 × 2 × 2 = 32. Nhân số mũ. a n ⋅ a m = a n + m. Ví dụ: 2 3 ⋅ 2 4 = 2 (3 + 4) = 2 7 = 128.
Những bài toán phổ biến. Đại số. Phân Tích Nhân Tử x^3-1. x3 − 1 x 3 - 1. Viết lại 1 1 ở dạng 13 1 3. x3 − 13 x 3 - 1 3. Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, a3 − b3 = (a−b)(a2 +ab+b2) a 3 - b 3 ...
Số mũ là gì. Cơ số a được nâng lên lũy thừa của n bằng phép nhân a, n lần: a n = a × a × ... × a. n lần. a là cơ số và n là số mũ. Ví dụ. 3 1 = 3. 3 2 = 3 × 3 = 9. 3 3 = 3 × 3 × 3 = 27. 3 4 = 3 × 3 × 3 × 3 = 81. 3 5 = 3 × 3 × 3 × 3 × 3 = 243. Quy tắc và thuộc tính Exponents. Quy tắc sản phẩm Exponents. Quy tắc sản phẩm có cùng cơ sở.
Công thức cơ bản của lũy thừa mũ 3 là: x 3 = x ⋅ x ⋅ x. Một số quy tắc quan trọng liên quan đến lũy thừa mũ 3 bao gồm: Quy tắc nhân: a m ⋅ a n = a m + n; Quy tắc chia: a m a n = a m − n; Bảng số mũ 3 giúp bạn dễ dàng tra cứu các giá trị lũy thừa của số 3:
Giới thiệu về Máy tính số mũ (Độ chính xác cao) Máy tính lũy thừa được sử dụng để thực hiện phép tính lũy thừa và a và số mũ n tính toán một n sức mạnh
lũy thừa và khai căn. $$ \begin {aligned} & x^n \cdot x^p = x^ {n + p} \\ \\ & \frac {x^n} {x^p} = x^ {n - p} \\ \\ & \left (x^n\right)^p = x^ {n \cdot p} \\ \\ & x^ {-n} = \frac {1} {x^n} \end {aligned} $$.