Search results
Máy Tính Số Mũ Miễn Phí - Rút gọn biểu thức số mũ bằng cách sử dụng quy tắc đại số theo từng bước.
Đại số. Giải bằng cách Phân Tích Nhân Tử x^3-8=0. x3 − 8 = 0 x 3 - 8 = 0. Viết lại 8 8 ở dạng 23 2 3. x3 − 23 = 0 x 3 - 2 3 = 0. Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, a3 − b3 = (a−b)(a2 +ab+b2) a 3 - b 3 = (a - b) (a 2 + a b + b 2) trong đó a = x a = x và b = 2 b = 2.
Máy tính số mũ. Số mũ là gì. Cơ số a được nâng lên lũy thừa của n bằng phép nhân a, n lần: a n = a × a × ... × a. n lần. a là cơ số và n là số mũ. Ví dụ. 3 1 = 3. 3 2 = 3 × 3 = 9. 3 3 = 3 × 3 × 3 = 27. 3 4 = 3 × 3 × 3 × 3 = 81. 3 5 = 3 × 3 × 3 × 3 × 3 = 243. Quy tắc và thuộc tính Exponents. Quy tắc sản phẩm Exponents.
Công thức lũy thừa là: a n = a × a × ... × a. n lần. Cơ số a được nâng lên thành lũy thừa của n, bằng n lần nhân của a. Ví dụ: 2 5 = 2 × 2 × 2 × 2 × 2 = 32. Nhân số mũ. a n ⋅ a m = a n + m. Ví dụ: 2 3 ⋅ 2 4 = 2 (3 + 4) = 2 7 = 128.
Bảng số mũ 3 là công cụ hữu ích trong toán học giúp tính toán và biểu diễn các giá trị lũy thừa của số 3. Đây là một dạng phép toán lũy thừa, trong đó một số được nhân với chính nó ba lần. Công thức cơ bản của lũy thừa mũ 3 là: x 3 = x ⋅ x ⋅ x
Các Công Thức Số Mũ và Hàm Mũ Cơ Bản. 1. Định nghĩa và tính chất cơ bản. Lũy thừa với số mũ nguyên: Cho \ ( a \) là cơ số và \ ( n \) là số mũ nguyên, \ ( a^n \) được tính bằng cách nhân \ ( a \) với chính nó \ ( n \) lần. Ví dụ: \ ( 3^4 = 3 \times 3 \times 3 \times 3 = 81 \). Tính ...
13 mar 2024 · Hàm mũ được biểu diễn dưới dạng y = a^x, trong đó a là số cơ số và x là số mũ. Công thức Hàm mũ thường được sử dụng để mô tả quy luật tăng trưởng hàm số, định nghĩa sự thay đổi theo tỉ lệ nhất định.