Search results
con dấu công ty kèm nghĩa tiếng anh company stamp, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Con dấu tiếng anh dùng từ là “Seal”, úc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “sealed” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu, hoặc được đóng mộc)
Con dấu công ty (company seal hoặc company stamp) và chức năng của nó Con dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Tại Việt Nam, con dấu ...
Con dấu công ty có tên tiếng anh là Company seal hoặc company stamp. Đây là vật được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức ví dụ hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư…
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
17 paź 2021 · Con dấu tiếng Anh là seals, phiên âm là /siːl/. Con dấu là dấu hiệu đặc biệt để đại diện cho một doanh nghiệp nhằm thể hiện giá trị pháp lý đối với các văn bản, giấy tờ của doanh nghiệp ban hành.
17 sty 2022 · Con dấu là vật được dùng được dùng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Con dấu thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, công ty. Việc quản lý và dùng con dấu phải tuân theo các qui định của pháp luật. Trong Tiếng Anh, con dấu được dùng với 2 từ: – Seal: là danh từ chỉ con dấu.