Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. You turn away people. “I had a job offer for something better. Because it was in a another city, I had to turn them down.”. “After the earthquake, many people wanted to rent hotel rooms. The demand was very high.

  2. Kiểm tra bản dịch của "turn away" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: bỏ đi, ngoảnh mặt, ngoảnh đi. Câu ví dụ: They were blind, and they chose to turn away. ↔ Họ bị mù, và họ đã chọn bỏ đi.

  3. Để chuyển hướng sự chú ý của một người hoặc tập trung ra khỏi cái đó. To divert ones attention or focus away from something. Ví dụ. She decided to turn away from negative comments on social media. Cô ấy quyết định quay lưng với những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội. Tập phát âm.

  4. Translation for 'turn away' in the free English-Vietnamese dictionary and many other Vietnamese translations.

  5. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  6. 3 sty 2024 · Turn away có hai nghĩa thường được dùng là đuổi ra hay quay mặt đi chỗ khác hoặc không cho phép ai đó đi vào. Ví dụ: He turned away his face when he saw me.

  7. Tìm tất cả các bản dịch của turn away trong Việt như ngoảnh mặt đi, tảng lờ và nhiều bản dịch khác.

  1. Ludzie szukają również