Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. the Trinity. noun [ S ] uk / ˈtrɪn.ə.ti / us / ˈtrɪn.ə.t̬i / ( also the Holy Trinity) in Christianity, the existence of one God in three forms, the Father, the Son, and the Holy Spirit. (基督教中的)三位一体(指圣父、圣子和圣灵合为上帝). (Bản dịch của trinity từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh ...

  2. Quốc hiệu chính thức hiện nay của nước này là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó). Tên gọi thông thường trong tiếng TrungTrung Quốc (giản ...

  3. Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng.

  4. Quan hệ Việt NamTrung Quốc (Quan hệ Việt-Trung, tiếng Trung: 中越關係) là mối quan hệ giữa hai nước láng giềng vì có chung biên giới trên bộ và trên biển, hai nước có chung thể chế chính trị và có quá trình gắn bó tương tác sâu sắc về văn hóa và lịch sử, cũng như các cuộc xung đột qua lại.

  5. Để tìm định nghĩa từ trong các ngôn ngữ khác, mời bạn truy cập vào trang ngôn ngữ tương ứng của Wiktionary. Dưới đây là danh sách phiên bản có từ hơn 100.000 mục từ (không tính tiếng Việt).

  6. en.wikipedia.org › wiki › TrinityTrinity - Wikipedia

    The term "immanent Trinity" focuses on who God is; the term "economic Trinity" focuses on what God does. According to the Catechism of the Catholic Church , The Fathers of the Church distinguish between theology ( theologia ) and economy ( oikonomia ).

  7. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  1. Ludzie szukają również