Search results
Wikipedia tiếng Việt không được coi là nguồn trích dẫn khoa học, tuy nhiên theo một bài báo thì đôi khi nó được một số cơ quan Nhà nước Việt Nam (như Bộ Nội Vụ, Bộ Y tế và UBND thành phố Cần Thơ) sử dụng làm tư liệu để "xây dựng hoạch định chính sách".
Ba ngôi vị thiên chúa kitô giáo; cha, con và thánh thần. The three per son s of the christian godhead father son and holy spirit. Ví dụ. The trinity is a fundamental belief in Christianity. Ba người thể hiện cho Đức Chúa Trời trong đạo Thiên Chúa giáo. Tập phát âm.
The members of the Trinity are co-equal and co-eternal, one in essence, nature, power, action, and will. As stated in the Athanasian Creed, the Father is uncreated, the Son is uncreated, and the Holy Spirit is uncreated, and all three are eternal without beginning. [110] ".
TRINITY ý nghĩa, định nghĩa, TRINITY là gì: 1. a group of three things or people: 2. in Christianity, the existence of one God in three forms…. Tìm hiểu thêm.
Tìm tất cả các bản dịch của trinity trong Việt như ba ngôi và nhiều bản dịch khác.
the Trinity. noun. uk / ˈtrɪnəti / us. Add to word list. the existence of God in three forms, Father, Son, and Holy Spirit, in the Christian religion. (Định nghĩa của the Trinity từ Từ điển Người học Cambridge © Cambridge University Press) Bản dịch của the Trinity. trong tiếng Bồ Đào Nha. a Santíssima Trindade… Xem thêm. trong những ngôn ngữ khác.
( the Trinity) ba ngôi một thể; Chúa ba ngôi (sự hợp nhất của một Cha, Con và Thánh thần trong đạo Cơ đốc)