Search results
Lĩnh vực thời trang không chỉ là một trong các lĩnh vực có thể được xếp vào các ngành học Du học mà còn là chủ đề của nhiều cuộc nói chuyện giao tiếp tiếng Anh. Cùng nhau xem hết 100 từ vựng này nhé. Đọc thêm: Chỉ học 1000 Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng ...
15 lis 2022 · Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến người đọc một số từ vựng về quần áo trong tiếng Anh. Ngoài ra bài viết còn cung cấp bài tập vận dụng để giúp người đọc nắm được kiến thức tốt hơn. Các từ vựng về quần áo nói chung: shirt, T-shirt, trousers, dress, skirt ...
Tiếng Anh. Trang chủ Câu Từ vựng. Quần áo và các đồ dùng cá nhân. Học tên gọi các loại quần áo và đồ dùng cá nhân thông dụng trong tiếng Anh. Quần áo. Đồ dùng cá nhân. Các từ liên quan khác. Học một số từ tiếng Anh về các loại quần áo và đồ dùng cá nhân. 103 thuật ngữ từ vựng với âm thanh.
20 maj 2024 · Tổng hợp 50+ mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chủ đề quần áo, thời trang để bạn thực hành cũng như rèn luyện kỹ năng giao tiẹp của mình. Can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn không?) I'm looking for a green shirt (Tôi đang tìm một chiếc áo sơ mi màu xanh) Do you have this in type of skirt in your shop? (Cửa hàng của bạn có loại váy này không?)
Bikini: Trang phục bơi hai mảnh, thường bao gồm một chiếc áo ngực và quần bơi nhỏ. Cô ấy mặc một chiếc bikini màu xanh dương ở bãi biển. (She wore a blue bikini at the beach.)
12 wrz 2022 · Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh. Quần áo có thể được chia làm nhiều loại dựa trên chức năng sử dụng như: trang phục công sở, trang phục thường ngày, quần áo thể thao… Ngoài ra, quần áo cũng được phân chia dựa trên giới tính và tuổi tác. Trong bài viết này bạn sẽ tìm hiểu về các từ vựng quần áo được phân loại như sau:
Bạn đã bao giờ tự hỏi đồ bạn mặc hàng ngày có tên tiếng Anh là gì chưa? Chúng ta cùng khám phá những từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trang phục thường ngày nhé! - Clothing: Trang phục. - Accessories: Phụ kiện.