Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Trong ngữ pháp tiếng Anh, khi đóng vai trò là một danh từ trong câu time có thể được sử dụng trong một số trường hợp như sau: Mang nghĩa thời gian, diễn tả một thời gian cụ thể trong ngày. Có nghĩa khoảng thời gian, được sử dụng như một danh từ đếm được diễn tả khoảng thời gian kéo dài. Mang nghĩa lần, diễn tả tần suất diễn ra hành động, sự việc.

  2. Trong cấu trúc mệnh đề quan hệ sau time, that thường được dùng thay cho when trong văn phong thân mật (hoặc bị lược bỏ). Ví dụ: Do you remember the time (that) Freddy pretended to be a ghost? (Cậu có nhớ lần Freddy giả vờ làm ma không?) You can come up and see me any time (that) you like.

  3. 6 sie 2023 · Danh từ đếm được (Countable Nouns) là những danh từ chỉ sự vật và tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể dùng với số đếm đi liền đằng trước từ đó. Eg: an apple (quả táo), two cats (hai con mèo), five books (năm quyển sách), … Danh từ đếm được có 2 loại hình thái, được phân loại thành các danh từ số ít và danh từ số nhiều.

  4. IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh. II. Cách dùng. 1. Mang nghĩa "thời gian (thời điểm được nói lên bằng giờ phút trong ngày; giờ)" IELTS TUTOR lưu ý: It was six o’clock in the morning, Pacific Standard Time. Time seemed to pass more quickly than before. What time does the film start? What time is it?

  5. Time khi có nghĩa là “thời gian” thì nó là danh từ không đếm được, nhưng khi có nghĩa là “khoảng thời gian” thì nó là danh từ đếm được nhé em. Giống trong tiếng Việt, em có thể nói “Tôi không có đủ thời gian để chơi game” nhưng không thể nói “tôi không có đủ ba thời gian để chơi game”.

  6. Vietnamese-to-English translation is made accessible with the Translate.com dictionary. Accurate translations for words, phrases, and texts online. Fast, and free.

  7. Trạng từ chỉ thời gian (Time) Trạng từ để diễn tả thời gian xảy ra các hành động. Các trạng từ chỉ thời gian phổ biến là: Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi; Lately /ˈleɪtli/ gần đây; Still /stɪl/ vẫn; Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai; Early /ˈɜːli/ sớm; Now /naʊ/ ngay bây giờ; Soon ...

  1. Ludzie szukają również