Search results
Vietnamese-to-English translation is made accessible with the Translate.com dictionary. Accurate translations for words, phrases, and texts online. Fast, and free.
- English Dictionary
Vietnamese-English Dictionary. More than 50 000 words with...
- Vietnamese Dictionary
English-Vietnamese Dictionary. More than 50 000 words with...
- English Dictionary
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
1 dzień temu · Tổng Bí thư Tô Lâm phát biểu tại hội nghị. Ảnh: Như Ý. Tại hội nghị, nhiều ý kiến cử tri nhấn mạnh, những chủ trương, quyết sách của Đảng và Nhà nước trong thời gian gần đây rất hợp với lòng dân, cử tri mong muốn tiếp tục làm mạnh mẽ, quyết liệt, hiệu quả hơn nữa.
13 lip 2023 · Tu từ (hay biện pháp tu từ) là một khái niệm trong văn chương và ngôn ngữ học, ám chỉ cách sử dụng ngôn từ một cách đặc biệt để tạo ra hiệu ứng nghệ thuật, gợi lên hình ảnh, cảm xúc và tạo ấn tượng với người đọc.
25 kwi 2024 · Theo Cambridge Dictionary, From time to time là 1 idiom/cụm từ có nghĩa là “sometimes, but not regularly” (thỉnh thoảng, không thường xuyên, không liên tục). From time to time thường được sử dụng trong tiếng Anh để diễn tả tần suất các hành động xảy ra không thường xuyên và không ...
Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time) là những giới từ đi cùng với từ chỉ thời gian hoặc khoảng thời gian cụ thể, được sử dụng để xác định thời điểm diễn ra các sự việc, sự kiện, hành động trong câu.
1 sie 2017 · Trong tiếng Anh, "for a long time", "on time", 'run out of time" lần lượt có nghĩa là khoảng thời gian dài, đúng giờ, không còn thời gian. 1. On time: đúng giờ. - You must be here on time. Bạn nhất định phải có mặt ở đây đúng giờ. 2. For a long time: khoảng thời gian dài. - I haven’t met him for a long time. Tôi đã không gặp anh ấy từ lâu rồi. 3.