Search results
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh. II. Cách dùng. 1. Mang nghĩa "thời gian (thời điểm được nói lên bằng giờ phút trong ngày; giờ)" IELTS TUTOR lưu ý: It was six o’clock in the morning, Pacific Standard Time. Time seemed to pass more quickly than before. What time does the film start? What time is it?
Trong tiếng Anh, Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time) là các từ dùng để diễn tả thời gian mà hành động diễn ra. Cụ thể, đó có thể là một mốc thời gian xác định/không xác định hoặc một khoảng thời gian. Trạng từ chỉ thời gian cung cấp cho người đọc những thông tin sau: Thời điểm: Khi nào hành động xảy ra?
23 lip 2024 · Trạng từ thời gian thường được sử dụng để trả lời câu hỏi “Khi nào” (When) hoặc “Bao lâu” (How long). Dưới đây là một số ví dụ về trạng từ thời gian trong tiếng Anh: Now (Bây giờ): She is studying now. (Cô ấy đang học bài bây giờ) Never (Không bao giờ): Lan never eats fast food. (Lan không bao giờ ăn thức ăn nhanh)
Những từ này giúp bạn diễn đạt về các cụm từ về thời gian một cách chính xác và đa dạng hơn. Định nghĩa: Điểm thời gian hiện tại, lúc này. Ví dụ: I am studying English now. (Tôi đang học tiếng Anh bây giờ.) Định nghĩa: Ngày hiện tại trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ: We have a meeting today. (Chúng ta có cuộc họp hôm nay.)
Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
13 cze 2024 · Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of Time) là những từ hoặc cụm từ dùng để chỉ thời điểm, khoảng thời gian hoặc tần suất diễn ra của một hành động, sự kiện. Chúng có thể bổ nghĩa cho động từ, tính từ, cụm danh từ hoặc một trạng từ khác.
* Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau : Trong quá khứ : When + S+V2/ed , S+ V2/ed. When the walked in street , they talked togerther . Trong tương lai : When + S +V/s-es , S+will + V. When I see her , she will give me the report . * Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có môt hành động khác xen vào :