Search results
Trong tiếng Anh, Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time) là các từ dùng để diễn tả thời gian mà hành động diễn ra. Cụ thể, đó có thể là một mốc thời gian xác định/không xác định hoặc một khoảng thời gian.
4 sie 2022 · Giới từ chỉ thời gian (preposition of time) đóng vai trò như một từ nối giữa động từ và từ chỉ thời gian trong câu. Việc sử dụng giới từ chỉ thời gian cho ta biết về cột mốc thời gian hoặc khoảng thời gian mà hành động, sự việc trong câu diễn ra. Ví dụ: Everyday, my mom gets up at 6 am. (Mỗi ngày, mẹ tôi dậy lúc 6 giờ sáng.)
Bài viết trên đây, PREP đã tổng hợp giúp bạn chi tiết kiến thức về giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh, bao gồm cách dùng, ví dụ minh họa và bài tập có đáp án. Các bạn hãy tham khảo để ôn thi thật hiệu quả nhé!
Với nghĩa này, time là danh từ đếm được; time of; a long/short time; a/the length of time; someone’s time at something; an easy/hard time
Theo từ điển Cambridge, At the time có phiên âm là /ət ðə taɪm/. Đây là một cụm từ (phrase), mang nghĩa là: tại một thời điểm cụ thể khi điều gì đó được nghĩ đến hoặc thực hiện. Ví dụ: At the time, I thought buying that expensive car was a great investment, but now I realize it was a mistake.
27 gru 2023 · Bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ Adverbial clause of time là gì, vị trí, cách sử dụng và rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đúng ngữ pháp. Tìm hiểu ngay!
at times: thỉnh thoảng. EX : At time , we go out for lunch. at dawn : bình minh. EX : They start their job at dawn and finish at noon . at dusk : hoàn hôn. EX : My parents work hard from at dawn to at dusk. at the same time : cùng lúc. EX : The phone rang at the same time you knocked the door.