Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Thuốc Medrol với tác dụng chống viêm và chống dị ứng, ức chế miễn dịch, được chỉ định trong một số bệnh như: Viêm khớp dạng thấp. Lupus ban đỏ hệ thống. Một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt, bệnh sarcoid. Hen phế quản, Viêm loét đại tràng mạn. Thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt.

  2. Nhóm thuốc: Hocmon, Nội tiết tố. Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm. Đóng gói: Hộp 1 lọ 1ml. Thành phần: Methylprednisolone acetate. Hàm lượng: 40mg/ml. SĐK: VN-11978-11. Chỉ định: - Bất thường chức năng vỏ thượng thận. - Rối loạn dị ứng. - Bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh. - Tăng canxi máu do khối u.

  3. Thuốc Depo-Medrol 40mg/1ml chứa hoạt chất chính là Methylprednisolone acetate, một loại glucocorticoid được sử dụng trong điều trị các phản ứng viêm và dị ứng.

  4. Depo Medrol 40mg là một loại thuốc tiêm có thành phần chính Methylprednisolone acetate, thuộc nhóm glucocorticoid tổng hợp. Thuốc này được sử dụng phổ biến trong điều trị các bệnh lý viêm, rối loạn thấp khớp, các bệnh liên quan đến hệ miễn dịch và nhiều tình trạng khác.

  5. 13 gru 2021 · Methylprednisolone (Depo-Medrol) thuốc ? Dùng thuốc như thế nào, lưu ý ra sao để đạt được hiệu quả? Hãy cùng phân tích bài viết dưới đây của dược sĩ Nguyễn Ngọc Cẩm Tiên để hiểu sâu về thuốc methylprednisolone (Depo-Medrol) nhé!

  6. Thuốc tiêm Depo Medrol 40mg Pfizer được chỉ định trong các trường hợp: Điều trị chống viêm: Rối loạn thấp khớp, viêm khớp, viêm khớp vảy nến, viêm xương, viêm bao hoạt dịch cấp và mạn tính, viêm mỏm cầu lồi xương, viêm bao gân cấp không đặc hiệu.

  7. Choroby reumatyczne. Leczenie wspomagające do krótkotrwałego stosowania (w czasie epizodu zaostrzenia lub pogorszenia stanu zdrowia) w przebiegu: - pourazowej choroby zwyrodnieniowej stawów. - zapalenia nadkłykcia. - zapalenia błony maziowej w przebiegu choroby zwyrodnieniowej stawów.

  1. Ludzie szukają również