Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh (Past simple hay simple past) là một thì được sử dụng khi diễn tả một hành động, sự việc đã xảy trong trong thời gian ở quá khứ. Nó còn diễn tả những hành động, sự việc vừa mới kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: She went to school yesterday.

  2. 1 gru 2023 · Thì Quá khứ đơn (còn gọi là Past Simple hay Simple Past Tense) là thì mô tả hành động, sự việc hoặc một sự kiện đã diễn ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: I learned how to play the guitar five months ago. Sam cooked a tasty dinner yesterday.

  3. 22 mar 2024 · Cách dùng thì Quá khứ đơn. Để sử dụng thành thạo thì Quá khứ đơn, bạn cần nắm rõ cách dùng và đặt các câu về thì Quá khứ đơn: Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. Diễn tả một hành động (thói quen) lặp đi lặp lại trong quá khứ. Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

  4. 9 cze 2019 · Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu tới các bạn mọi kiến thức của thì quá khứ đơn (Past simple tense): công thức, cách dùng, phân biệt, bài tập.

  5. Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Cách dùng và Bài tập có đáp án, thể khẳng định với động từ TOBE: S + was/ were + O, đồng từ thường S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.

  6. 4 dni temu · Thì quá khứ đơn có thể được sử dụng trong 3 phần của bài thi Nói. Trong phần thi IELTS Speaking Part 1 và Part 2, thì quá khứ đơn giúp thí sinh chia sẻ về những trải nghiệm, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ của bản thân.

  7. 29 wrz 2024 · Công thức thì quá khứ đơn. Thì quá khứ đơn với động từ “Tobe” Cấu trúc câu khẳng định: S + was/were + O. Trong đó: Was: Dùng cho các chủ ngữ số ít (I, he, she, it) Were: Dùng cho các chủ ngữ số nhiều (you, we, they) Ví dụ: I was at home yesterday. (Tôi đã ở nhà hôm qua.) They were at the cinema last night. (Họ đã ở rạp chiếu phim tối qua.)

  1. Ludzie szukają również