Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tsp là viết tắt của teaspoon, là một đơn vị đo lường theo thể tích của nước ngoài, tsp thường dùng để đong nguyên liệu làm bánh, gia vị nấu ăn hoặc những thành phần khác khi làm mỹ phẩm: Son, phấn…

  2. 6 wrz 2018 · Tsp bộ đo lường theo thể tích của nước ngoài, tsp thông thường được sử dụng để đong nguyên liệu làm bánh, gia vị nấu ăn hoặc những thành phần khác khi làm mỹ phẩm: son, phấn,…Tsp viết tắt của chữ teaspoon, còn lớn hơn tsp tbsp/tbs và viết tắt của chữ tablespoon. Trên thực tế, tsp đơn vị khá nhỏ, các dụng cụ để đo tsp muỗng/ thìa.

  3. TSP là viết tắt của chữ teaspoon, còn lớn hơn TSP là TBSP/tbs và là viết tắt của chữ tablespoon. Bộ thìa đong TSP dùng để đong nguyên liệu, gia vị trong nấu ăn và làm bánh

  4. Tbsp là viết tắt của từ “Tablespoon” mà người Việt thường gọi là “thìa canh”. Đây là một đơn vị đo lường chuẩn quốc tế và được sử dụng phổ biến trên thế giới. Trong khi ở Việt Nam chúng ta thường dùng các đơn vị như gr, kg, ml, l để định lượng nguyên liệu thì các nước phương Tây sử dụng Tablespoon.

  5. Tsp là viết tắt của teaspoon, là một đơn vị đo lường theo thể tích của nước ngoài, tsp thường dùng để đong nguyên liệu làm bánh, gia vị nấu ăn hoặc những thành phần khác khi làm mỹ phẩm: Son, phấn…

  6. Tsp viết tắt của từ teaspoon, đơn vị đo khá nhỏ, dụng cụ đo bằng thìa. Nhiều người Việt thường dịch tsp thành thìa cà phê, vì đây loại thìa nhỏ thông dụng nhất. Tbsp viết tắt của từ tablespoon, đơn vị đo lớn hơn tsp, thường được việt hóa thìa canh.

  7. Tsp ? Tsp là một đơn vị đo lường rất quen thuộc trong các công thức làm bánh, nấu ăn. Tsp quy đổi như thế nào, nên sử dụng với lượng như thế nào cho phù hợp?

  1. Ludzie szukają również