Search results
noun. a long flat worm that can live inside the intestines of humans and animals as a parasite. sán dây. ( also adjective) a tapeworm infection. (Bản dịch của tapeworm từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh-Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của tapeworm. tapeworm. For tapeworms follow up 2 or 3 months post-treatment was also performed.
tapeworm. noun [ C ] uk / ˈteɪp.wɜːm / us / ˈteɪp.wɝːm /. Add to word list. a long, flat parasite (= an organism that lives in another from which it gets its food) which lives inside the bowels of humans and other animals. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ. Worms, snails, slugs & similar animals.
Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.242 bài viết và 26.394 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005.. Năm 2008, dự án có bước nhảy về tốc độ: số ...
Nghĩa của từ Tapeworm: Giun dẹp ký sinh, giun trưởng thành sống trong ruột. Nó có thân dài giống như dải ruy băng với nhiều đoạn có thể độc lập và một đầu nhỏ mang móc và mút....
Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia của bạn. Dù là ...
Tìm tất cả các bản dịch của tapeworm trong Việt như sán dây, sán xơ mít và nhiều bản dịch khác.
Phép dịch "tapeworm" thành Tiếng Việt. sán dây, sán xơ mít là các bản dịch hàng đầu của "tapeworm" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Why? Because the tapeworm, like many other parasites, ↔ Tại sao? Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, tapeworm noun ngữ pháp.