Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Làm thế nào để đếm và viết được ngày tháng trong tiếng Nhật? Cách đọc và viết giờ giấc Nhật Bản chuẩn nhất? Hãy đọc ngay bài viết này nhé!

  2. 20 cze 2022 · Hãy cùng Japan.net.vn luyện học quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật và làm quen với cách nói thời gian của người Nhât nhé! 1. Các đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật. Để nhận được trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất ?

  3. Học các ngày trong tháng bằng tiếng Nhật có thể thú vị và không quá khó nếu bạn biết cách tiếp cận. Dưới đây là một số hướng dẫn giúp bạn nhớ các ngày từ 1 đến 31 một cách dễ dàng. Ngày 1 đến ngày 10: Sử dụng cơ bản của số + "日" (にち), ví dụ: 1日 (ついたち), 2日 (ふつか),... đến 10日 (とおか).

  4. Trong tiếng Nhật, ngày tháng và năm được xem là một trong những bộ đếm trong tiếng Nhật và có thể được viết bằng chữ số La Mã (123) hoặc chữ tượng hình Nhật Bản (一二三). Không có quy tắc bắt buộc nào về cách sử dụng cho mỗi loại, 2 cách viết này có thể được dùng trong những trường hợp khác nhau.

  5. 7 mar 2020 · Sau đây là tổng hợp về cách đọc đếm thứ ngày tháng năm cũng như cách đếm do KVBro tổng hợp. Hy vọng bài viết này hữu ích tới các bạn đang học tiếng Nhật sơ cấp. Ngoài ra, các bạn cần lưu ý khi đọc ngày mùng 4 và ngày mùng 8 vì hai ngày này phát âm khá giống nhau. Ngày mùng 4 là(よっか) còn ngày mùng 8 là (ようか).

  6. 6 mar 2023 · Thứ tự ngày tháng năm trong tiếng Nhật chuẩn sẽ là: 年(ねん、niên)- tháng 月(がつ、nguyệt) – ngày 日(にち、nhật). Ví dụ: Hôm nay là ngày 12 tháng 4 năm 2020. 今日 は 2020 年(にせんにじゅうねん)4月(しがつ)12日(じゅうににち)です。

  7. Vậy nói ngày tháng trong tiếng Nhật như thế nào? Phải nói như thế nào mới gọi là “chuẩn Nhật”? Cùng Riki tìm hiểu nhé. 1. Thứ trong tiếng Nhật nói như thế nào? Cách nói thứ trong tiếng Nhật rất đơn giản, bạn chỉ cần nhớ chữ đầu tiên của ngày đó, sau đó cộng thêm từ ようび (thứ) là xong.

  1. Ludzie szukają również