Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 19 cze 2022 · Trái nghĩa với đoàn kết là các từ như chia rẽ, bè phái. Ví dụ: Tập thể lớp 10A rất đoàn kết – Tập thể lớp 10A chia rẽ nhau. Các nhân viên trong công ty rất đoàn kết để hoàn thành dự án được giao – Các nhân viên trong công ty bè phái khiến cho công việc không đạt ...

  2. Cùng tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đoàn kết và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Đoàn kết nhé! Nghĩa của từ “Đoàn kết”: mọi người kết thành một khối thống nhất, làm việc và hoạt động cùng vì một lợi ích chung.

  3. Chúng ta sẽ tìm hiểu về ý nghĩa của từ trái nghĩa, những thách thức mà nó đặt ra đối với đoàn kết cách giải quyết để xây dựng một cộng đồng đoàn kết và hài hòa hơn.

  4. Đoàn kết. Nghĩa: mọi người kết thành một khối thống nhất, làm việc và hoạt động cùng vì một lợi ích chung. Từ đồng nghĩa: Kết đoàn, thống nhất, hợp lực. Từ trái nghĩa: Chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời. Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Nhân nhân Việt Nam thống nhất, thành một khối đoàn kết. - Chúng ta lên hợp lực để đẩy lùi dịch bệnh.

  5. Chủ đề trái nghĩa với từ đoàn kết: Khám phá sự tương phản giữa "trái nghĩa với từ đoàn kết" những cách để xây dựng một cộng đồng hòa nhập, nâng cao nhận thức và tình đoàn kết trong xã hội hiện đại.

  6. Dưới đây là một số từ vựng trái nghĩa với từ đoàn kết: Chia rẽ; Phân tán; Ly tán; Đối kháng; Thù địch; Các từ vựng này không chỉ thể hiện những khía cạnh tiêu cực mà còn giúp chúng ta nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng của đoàn kết trong cuộc sống hàng ngày.

  7. 7 mar 2023 · Một số từ trái nghĩa vớiđoàn kết” bao gồm: Xung đột: có nghĩa là sự đối nghịch, mâu thuẫn giữa các cá nhân hoặc nhóm trong một tập thể. Phân chia: có nghĩa là sự chia rẽ, phân đoạn giữa các thành viên trong một nhóm hoặc tập thể.

  1. Ludzie szukają również