Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tìm kiếm và so sánh hàng nghìn từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, với các ví dụ thực tế và các tính năng tiêu biểu. Nhận các giải nghĩa rõ ràng và đơn giản từ Cambridge English Corpus, chuyên gia nghiên cứu nguyên bản.

    • Interesting

      INTERESTING - Trang mục từ với các từ đồng nghĩa và trái...

    • A Mark on Something

      a mark on something - Trang mục từ với các từ đồng nghĩa và...

    • Từ điển

      Từ điển tiếng Anh Cambridge và Từ điển từ đồng nghĩa miễn...

    • Cambridge Dictionary

      Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho...

  2. Trang web này cung cấp các từ điển tiếng Anh, bản dịch và từ điển từ đồng nghĩa của Cambridge Dictionary. Bạn có thể tìm kiếm, duyệt, nghe âm và học từ tiếng Anh với các ví dụ, từ của ngày, trang nhật ký cá nhân và word scramble.

  3. Học tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh (Synonyms), cách phân loại, mục đích sử dụng và 50 cặp từ đồng nghĩa thông dụng. Xem ví dụ, bài tập và các từ đồng nghĩa tiếng Anh thường gặp trong IELTS.

  4. 23 paź 2024 · Tìm kiếm các từ tiếng Anh với các định nghĩa, bản dịch, bản nghe và từ đồng nghĩa miễn phí trên trang web của Cambridge Dictionary. Chọn từ những từ điển sẵn có hoặc tạo danh sách từ của bạn và làm bài trắc nghiệm với các từ mới.

  5. Học 250 từ đồng nghĩa tiếng Anh thường được sử dụng với ví dụ minh họa Anh – Việt. Từ đồng nghĩa giúp bạn phong phú từ vựng, viết văn và đạt điểm khi tiếng Anh.

  6. 5 dni temu · happy = joyful = vui vẻ. sad = melancholic = buồn bã. close = shut = đóng cửa. Việc sử dụng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh còn phụ thuộc ngữ cảnh của câu. Nói đơn giản, từ gốc và từ đồng nghĩa chỉ có thể thay thế cho nhau khi cùng ám chỉ một đối tượng và có sự phù hợp với ngữ cảnh của câu nói.

  7. 18 sie 2023 · Sử dụng từ đồng nghĩa nhằm tránh lặp từ trong một số trường hợp và thể hiện sự đa dạng phong phú về từ vựng. Phân loại từ đồng nghĩa: Từ đồng nghĩa hoàn toàn: các từ có nghĩa tương đương nhau và có thể thay thế cho nhau. Ví dụ: Famous – Well-known: đều có nghĩa là nổi tiếng. Từ đồng nghĩa một phẩn: các từ có nghĩa tương đồng nhau tuỳ hoàn cảnh.

  1. Ludzie szukają również