Search results
Znajdź definicję systemu GIS. Dowiedz się, jak ta technologia do tworzenia map i analizy odgrywa kluczową rolę przy interpretowaniu danych. Ucz się na przykładach i dowiedz się, dlaczego system GIS jest dziś ważniejszy niż kiedykolwiek wcześniej.
System informacji geograficznej (ang. geographic information system, GIS) – system informacyjny służący do wprowadzania, gromadzenia, przetwarzania oraz wizualizacji danych geograficznych, którego jedną z funkcji jest wspomaganie procesu decyzyjnego.
Hệ thống thông tin địa lý (GIS) sử dụng cơ sở dữ liệu địa lý (geodatabase) làm dữ liệu của mình. Các thành phần của cơ sở dữ liệu không gian bao gồm: Tập hợp các dữ liệu dạng mạng lưới (ví dụ như đường giao thông, lưới cấp thoát nước, lưới điện...)
13 lis 2023 · Hệ thống thông tin địa lý (GIS) là một hệ thống máy tính để thu thập, lưu trữ, kiểm tra và hiển thị dữ liệu liên quan đến các vị trí trên bề mặt Trái đất. GIS có thể hiển thị nhiều loại dữ liệu khác nhau trên một bản đồ, chẳng hạn như đường phố, tòa nhà và thảm thực vật.
Hệ thống thông tin địa lý GIS (Geographic Information Systems) là một hệ thống công cụ máy tính để thu thập, lưu trữ, kiểm tra và hiển thị dữ liệu liên quan đến các vị trí trên bề mặt Trái đất.
GIS is a system of computer hardware, software, and people that support the capture, management, analysis, and display of spatial data. Spatial data: Dữ liệu không gian, hay dữ liệu có thông tin vị trí. GIS không chỉ xử lý dữ liệu không gian mà còn xử lý dữ liệu phi không gian gắn với các dữ liệu ...
GIS (Geographic Information Systems) là công cụ dùng để thu thập, quản lý và phân tích dữ liệu từ không gian địa lý qua đó thực hiện biên tập bản đồ, lưu trữ dữ liệu bản đồ, thao tác trên bản đồ sao cho tương hợp sự vật hiện tượng ngoài không gian thực.