Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. czasownik. okalać, otaczać, opasywać [przechodni] My house is surrounded by trees. (Mój dom jest otoczony drzewami.) We were surrounded by strange creatures. (Byliśmy otoczeni przez dziwne stworzenia.) Pokaż dodatkowe przykłady zdań. eTutor - kurs angielskiego dla początkujących. Wypróbuj za darmo. surrounded - tłumaczenie na polski oraz definicja.

  2. Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa surrounded w polsko, takie jak otoczony, okrążyć, obstawić i wiele innych.

  3. 14 gru 2023 · Có thể nói, thuật toán là một tập hợp các hướng dẫn xác định rõ ràng, có khả năng thực hiện bằng máy tính, nhằm giải quyết một loạt các vấn đề hoặc thực hiện các phép tính cụ thể. Để hiểu đơn giản hơn, thuật toán có thể được coi là chìa khóa dùng để ...

  4. Thuật toán. Lưu đồ thuật toán (thuật toán Euclid) để tính ước số chung lớn nhất (ưcln) của hai số a và b ở các vị trí có tên A và B. Thuật toán tiến hành bằng các phép trừ liên tiếp trong hai vòng lặp: NẾU phép thử B ≥ A cho kết quả "đúng" (chính xác hơn, số b ở vị ...

  5. 25 gru 2020 · Với thuật toán, trước tiên ta cần hiểu thuật toán là ? Cách giải thích ngắn gọn và dễ hiểu về vấn đề này chính là: Thuật toán là tổng hợp các bước để giải quyết (đưa ra kết quả) của một bài toán.

  6. Độ phức tạp thuật toán. Thời gian mà máy tính khi thực hiện một thuật toán không chỉ phụ thuộc vào bản thân thuật toán đó, ngoài ra còn tùy thuộc từng máy tính. Để đánh giá hiệu quả của một thuật toán, có thể xét số các phép tính phải thực hiện khi thực hiện ...

  7. 28 wrz 2024 · Thuật toán, đối với những người không phải là lập trình viên trong số chúng ta, là một tập hợp các lệnh lấy đầu vào, A và cung cấp đầu ra, B, thay đổi dữ liệu liên quan theo một cách nào đó.

  1. Ludzie szukają również