Search results
czasownik. okalać, otaczać, opasywać [przechodni] My house is surrounded by trees. (Mój dom jest otoczony drzewami.) We were surrounded by strange creatures. (Byliśmy otoczeni przez dziwne stworzenia.) Pokaż dodatkowe przykłady zdań. eTutor - kurs angielskiego dla początkujących. Wypróbuj za darmo. surrounded - tłumaczenie na polski oraz definicja.
14 gru 2023 · Có thể nói, thuật toán là một tập hợp các hướng dẫn xác định rõ ràng, có khả năng thực hiện bằng máy tính, nhằm giải quyết một loạt các vấn đề hoặc thực hiện các phép tính cụ thể. Để hiểu đơn giản hơn, thuật toán có thể được coi là chìa khóa dùng để ...
Thuật toán. Lưu đồ thuật toán (thuật toán Euclid) để tính ước số chung lớn nhất (ưcln) của hai số a và b ở các vị trí có tên A và B. Thuật toán tiến hành bằng các phép trừ liên tiếp trong hai vòng lặp: NẾU phép thử B ≥ A cho kết quả "đúng" (chính xác hơn, số b ở vị ...
25 gru 2020 · Với thuật toán, trước tiên ta cần hiểu thuật toán là gì? Cách giải thích ngắn gọn và dễ hiểu về vấn đề này chính là: Thuật toán là tổng hợp các bước để giải quyết (đưa ra kết quả) của một bài toán.
Thông qua mô phỏng thuật toán có thể nắm bắt từng bước chi tiết, chính xác để tìm và khắc phục lỗi của chương trình. Đồng thời giúp người học đưa ra những bộ test chương trình hợp lí, khoa học để có thể kiểm tra hết các trường hợp có thể xảy ra của thuật ...
30 paź 2022 · Hiểu một cách đơn giản thuật toán là một tập hợp hữu hạn bao gồm các hướng dẫn được xác định rõ ràng, bạn có thể thực hiện được bằng máy tính, thường được dùng để giải quyết một lớp vấn đề hoặc để thực hiện một phép tính.
2. Chọn giải thuật phù hợp. Như giải thích ở trên, độ phức tạp thuật toán có thể hiểu là số phép toán thực hiện của một hàm dựa trên kích thước tối đa của dữ liệu. Độ phức tạp thuật toán (trên cùng 1 máy) có thể hiểu là nó tỉ lệ thuận (1 cách tương đối ...