Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. If a person or thing is surrounded by something, that thing is situated all around them. Nếu một người hoặc một vật được bao quanh bởi một cái gì đó, thì cái đó nằm xung quanh họ. Snow-capped mountains surround the city. Những ngọn núi phủ tuyết bao quanh thành phố.

  2. Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với surrounded. A: She was surrounded by many people. Many people surrounded the ice cream shop near closing time. It's better to be surrounded by a good group of friends than bad. Xem thêm câu trả lời. Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với surround .

  3. Tiếng Anh (Mỹ) Surround: present verb. "Go surround them" "We need to surround the men" Surrounding: area around you / "ing" form of "to surround" "The surrounding plants are pretty" "His surroundings are just buildings" "There are police surrounding us!"

  4. Bạn phân biệt giữa "around" "surround" nha. "Around" (tính từ) ám chỉ một vật nằm trong phạm vi gần của một vật khác. Mình dịch ra là "xung quanh", nhưng không nhất thiết là che hết mọi phía của vật thứ hai này. "Surround" (động từ) mới ám chỉ một vật bao quanh hết mọi ...

  5. surrounding. bao quanh · bao vây · kế cận · ngoại vi · phụ cận · vây quanh · xung quanh. surrounding area. chu vi · chung quanh. xem thêm (+1) Thêm ví dụ. Bản dịch "surrounded" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Biến cách Gốc từ. After running through the battlefield towards a group ...

  6. He likes to surround himself with beautiful things. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta thích các đồ vật đẹp chung quanh mình) There are over twenty temples that surround the lake. (IELTS TUTOR giải thích: Quanh hồ có hơn 20 ngôi đình)

  7. 11 lut 2021 · Các cách sử dụng từ “surround”: – This means the gaps are not insulated from the spaces which surround them. – Điều này có nghĩa là các khoảng trống không được cách nhiệt với các không gian bao quanh chúng.