Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. If a person or thing is surrounded by something, that thing is situated all around them. Nếu một người hoặc một vật được bao quanh bởi một cái gì đó, thì cái đó nằm xung quanh họ. Snow-capped mountains surround the city. Những ngọn núi phủ tuyết bao quanh thành phố.

  2. czasownik. okalać, otaczać, opasywać [przechodni] My house is surrounded by trees. (Mój dom jest otoczony drzewami.) We were surrounded by strange creatures. (Byliśmy otoczeni przez dziwne stworzenia.) Pokaż dodatkowe przykłady zdań. eTutor - kurs angielskiego dla początkujących. Wypróbuj za darmo. surrounded - tłumaczenie na polski oraz definicja.

  3. Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với surrounded. A: She was surrounded by many people. Many people surrounded the ice cream shop near closing time. It's better to be surrounded by a good group of friends than bad. Xem thêm câu trả lời. Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với surround .

  4. B1. to be everywhere around something: Snow-capped mountains surround the city. Gwen sat at her desk, surrounded by books and papers. Mystery still surrounds the exact circumstances of Stalin's death. She said that she wanted to die surrounded by the people she loves (= with them all present).

  5. surrounding. noun. uk / səˈraʊnd / us / səˈraʊnd / [ C ] the area or border around something: Our bathtub has a tiled surround. surrounds [ plural ] US. the area that is near and around a place: The house is set in lush surrounds and has views of the ocean. Xem thêm. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.

  6. 13 Thg 5 2017. Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Hàn Quốc Tương đối thành thạo. to surround. you are doing this now. Surround them! surrounding. refers to the environment around you. Check the surroundings. surrounded. you are already surrounded. We're surrounded. Xem bản dịch. Câu trả lời này có hữu ích không? Hừm... (15) Hữu ích (6) dramaticdragon.

  7. 6 cze 2024 · Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp chúng ta hình dung ra nghĩa của từ nhanh hơn mà còn giúp ta hiểu sâu hơn bản chất của từ thay vì học “vẹt”, từ đó dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ và sử dụng tiếng Anh.

  1. Ludzie szukają również