Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. A sling is a projectile weapon typically used to hand-throw a blunt projectile such as a stone, clay, or lead "sling-bullet". It is also known as the shepherd's sling or slingshot (in British English, although elsewhere it means something else). [1] Someone who specializes in using slings is called a slinger. Masked Palestinian boys use slings ...

  2. Súng bazooka đã bị thay bởi M72 LAW (Light anti-tank weapon - Vũ khí chống tăng hạng nhẹ) trong Chiến tranh Việt Nam. Đến thập niên 2000, quân đội Mỹ đã không còn sử dụng Bazooka, tuy nhiên nó vẫn được sử dụng tại một số cuộc chiến tại châu Phi và khu vực Mỹ Latinh.

  3. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Danh sách các loại súng là danh sách các loại súng trên các nước và không bao giờ có thể đầy đủ vì khoa học vũ khí luôn sản xuất nhiều loại súng khác nhau trong tương lai.

  4. Trực thăng UH-1H (được Mỹ đưa vào chiến trường Việt Nam từ tháng 4/1969) trang bị 2 giàn hỏa tiễn , 2 khẩu Minigun 7.62mm và 3 trái đạn pháo sáng. Như vậy, nó có thể thực hiện ít nhất 3 đợt tấn công trong khoảng thời gian kéo dài đến 90 phút, đồng thời chi viện hỏa ...

  5. 29 wrz 2024 · A sling is a projectile weapon typically used to hand-throw a blunt projectile such as a stone, clay, or lead sling-bullet. It is also known as the shepherd's sling or slingshot (in British English, although elsewhere it means something else).

  6. en.wikipedia.org › wiki › SlingshotSlingshot - Wikipedia

    A slingshot or catapult is a small hand-powered projectile weapon. The classic form consists of a Y-shaped frame, with two tubes or strips made from either a natural rubber or synthetic elastic material.

  7. danh từ. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu mạnh pha đường và nước nóng. ná bắn đá. súng cao su. dây đeo; dây quàng; băng đeo (cánh tay đau) rifle sling: dây đeo súng. sling of a knapsack: dây đeo ba lô. ngoại động từ slung. bắn, quăng, ném.

  1. Ludzie szukają również