Search results
An abrasion is a partial thickness wound caused by damage to the skin. [1] It can be superficial involving only the epidermis to deep, involving the deep dermis. Abrasions usually involve minimal bleeding. [2]
Phúc lợi và hệ thống Vip cực mới từ Nhất Kiếm Giang Hồ.
Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.822 bài viết và 26.417 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005.. Năm 2008, dự án có bước nhảy về tốc độ: số ...
Sinh là một loại trang phục truyền thống mà nữ giới Lào mặc trong sinh hoạt thường ngày, tương tự như áo dài của Việt Nam. Đây là một loại váy lụa dệt tay, có thể nhận diện nữ giới mặc nó theo nhiều cách, chẳng hạn như khu vực xuất thân.
Từ khi hình thành cho đến nay, Wikipedia tiếng Việt được xem là nguồn tư liệu để báo chí Việt Nam rút trích thông tin nội dung và hình ảnh, được các nhà khoa học xem là đối tượng nghiên cứu hay các thành phần chính trị xem là nơi thực hiện các mục đích của họ.
Nhất Kiếm Giang Hồ 3D là siêu phẩm 3D dành cho các game thủ yêu thích game võ lâm kiếm hiệp nhập vai online. Với đồ họa 3D cùng hiệu ứng kỹ năng hoành tráng, ngay khi bước vào thế giới kiếm hiệp võ lâm của Nhat Kiem Giang Ho 3D, người chơi sẽ được nhập vai vào tứ đại ...
noun. / əˈbreiʒən/ Add to word list. medical. an injury caused by scraping or grazing the skin. chỗ trầy da. She suffered only minor abrasions in the accident. Xem thêm. abrasive. (Bản dịch của abrasion từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của abrasion. abrasion.