Search results
An abrasion is a partial thickness wound caused by damage to the skin. [1] It can be superficial involving only the epidermis to deep, involving the deep dermis. Abrasions usually involve minimal bleeding. [2]
Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] . Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] .
abrasion. Detachment from biofilms in technical systems is caused by a combination of processes including abrasion, erosion, sloughing and predator grazing. Từ Cambridge English Corpus. The risk was higher if the contact was barefooted or the subject had any skin cut or abrasion. Từ Cambridge English Corpus.
Bảng kí tự đầy đủ các kí hiệu theo tổng hợp từ nhiều nguồn chính thống như: Unicode, Wikipedia, W3C và chuyên trang Kituhay kết hợp thành nhiều kí tự đẹp mắt, phù hợp nhiều hệ điều hành mới như: Windows, Android, IOS, Tizen, HarmonyOS.
Ý tưởng để có chữ kí đẹp, sáng tạo nhất 2024. Để Thiết kế chữ kí đẹp đầu tiên chuky.vn chia sẽ bạn các yếu tố cần phân tích chữ ký của bạn để sở hữu chữ kí độc đáo, đẹp dưới đây. Xem qua chữ ký hiện tại của bạn: Hãy tự hỏi bản thân xem bạn thích ...
Add to word list. [ U ] geology, engineering. the process of rubbing away the surface of something: There seems to have been some abrasion of the surface. [ C ] medical. a place where the surface of something, such as skin, has been rubbed away: She had a small abrasion on her knee.
[count] :an injury caused by something that rubs or scrapes against the skin She fell and suffered cuts , bruises , and abrasions [= scrapes ] on her legs . [noncount] :the act or process of damaging or wearing away something by rubbing, grinding, or scraping