Search results
Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.931 bài viết và 26.417 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005. Năm 2008 ...
abrasion. Detachment from biofilms in technical systems is caused by a combination of processes including abrasion, erosion, sloughing and predator grazing. Từ Cambridge English Corpus. The risk was higher if the contact was barefooted or the subject had any skin cut or abrasion. Từ Cambridge English Corpus.
Từ "abrasion" trong tiếng Anh chỉ sự mài mòn hoặc trầy xước bề mặt do tác động vật lý. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để mô tả tình trạng da bị tổn thương nhẹ hoặc trong khoa học vật liệu để chỉ quá trình mất mát chất liệu.
An abrasion is a partial thickness wound caused by damage to the skin. [1] It can be superficial involving only the epidermis to deep, involving the deep dermis. Abrasions usually involve minimal bleeding. [2]
There seems to have been some abrasion of the surface. [ C ] medical. a place where the surface of something, such as skin, has been rubbed away: She had a small abrasion on her knee. Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ. damage to the body. injury He was treated for minor injuries.
Giải thích VN: Quá trình bào mòn hoặc nạo ra; các nghĩa thông dụng gồm: 1. Sự mòn đi hoặc mỏng đi của các bề mặt do ma sát với các bề mặt cứng khác, với các chất lỏng, chất khí hay các vật chất lạ. 2. Bề mặt hay nơi diễn ra quá trình trên. sự mòn. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun.
[count] :an injury caused by something that rubs or scrapes against the skin She fell and suffered cuts , bruises , and abrasions [= scrapes ] on her legs . [noncount] :the act or process of damaging or wearing away something by rubbing, grinding, or scraping