Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. noun. / əˈbreiʒən/ Add to word list. medical. an injury caused by scraping or grazing the skin. chỗ trầy da. She suffered only minor abrasions in the accident. Xem thêm. abrasive. (Bản dịch của abrasion từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của abrasion. abrasion.

  2. An abrasion is a partial thickness wound caused by damage to the skin. [1] It can be superficial involving only the epidermis to deep, involving the deep dermis. Abrasions usually involve minimal bleeding. [2]

  3. Từ "abrasion" trong tiếng Anh chỉ sự mài mòn hoặc trầy xước bề mặt do tác động vật lý. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để mô tả tình trạng da bị tổn thương nhẹ hoặc trong khoa học vật liệu để chỉ quá trình mất mát chất liệu.

  4. Giải thích VN: Quá trình bào mòn hoặc nạo ra; các nghĩa thông dụng gồm: 1. Sự mòn đi hoặc mỏng đi của các bề mặt do ma sát với các bề mặt cứng khác, với các chất lỏng, chất khí hay các vật chất lạ. 2. Bề mặt hay nơi diễn ra quá trình trên. sự mòn. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun.

  5. [ U ] geology, engineering. the process of rubbing away the surface of something: There seems to have been some abrasion of the surface. [ C ] medical. a place where the surface of something, such as skin, has been rubbed away: She had a small abrasion on her knee. Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ.

  6. 15 cze 2021 · Phân loại vết thương hở - Classification of Open Injuries. 1. 𝗔𝗯𝗿𝗮𝘀𝗶𝗼𝗻 /əˈbreɪ.ʒən/: vết trầy da. Trầy da là tổn thương bề mặt (superficial injuries) của da, dẫn đến phá vỡ tính liên tục của mô.

  7. Danh từ. abrasion /ə.ˈbreɪ.ʒən/. Sự làm trầy (da); sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da. (Địa lý,địa chất) , (kỹ thuật) sự mài mòn.

  1. Ludzie szukają również