Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Sao Hải Vương được đặt tên theo vị thần biển cả của người La Mã (Neptune). Nó có ký hiệu thiên văn là ♆, là biểu tượng cách điệu cây đinh ba của thần Neptune hoặc chữ cái psi của Hy Lạp. Sao Hải Vương là hành tinh đầu tiên được tìm thấy bằng tính toán lý thuyết.

  2. An abrasion is a partial thickness wound caused by damage to the skin. [1] It can be superficial involving only the epidermis to deep, involving the deep dermis. Abrasions usually involve minimal bleeding. [2]

  3. Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.931 bài viết và 26.417 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005. Năm 2008 ...

  4. noun. / əˈbreiʒən/ Add to word list. medical. an injury caused by scraping or grazing the skin. chỗ trầy da. She suffered only minor abrasions in the accident. Xem thêm. abrasive. (Bản dịch của abrasion từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của abrasion. abrasion.

  5. 15 cze 2021 · Avulsion là loại vết thương mà trong đó một hoặc nhiều mảnh mô (one or more pieces of tissue) bị xé rách ra (torn off) hoặc đứt lìa (detached) khỏi cơ thể, tổn thương đến ít nhất là 3 lớp da (at least 3 layers of skin).

  6. Giải thích VN: Quá trình bào mòn hoặc nạo ra; các nghĩa thông dụng gồm: 1. Sự mòn đi hoặc mỏng đi của các bề mặt do ma sát với các bề mặt cứng khác, với các chất lỏng, chất khí hay các vật chất lạ. 2. Bề mặt hay nơi diễn ra quá trình trên. sự mòn. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun.

  7. Từ "abrasion" trong tiếng Anh chỉ sự mài mòn hoặc trầy xước bề mặt do tác động vật lý. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để mô tả tình trạng da bị tổn thương nhẹ hoặc trong khoa học vật liệu để chỉ quá trình mất mát chất liệu.