Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Kỹ năng (tiếng Anh: skill) là khả năng thực hiện một hành động với kết quả được xác định thường trong một khoảng thời gian cùng năng lượng nhất định hoặc cả hai. Các kỹ năng thường có thể được chia thành các kỹ năng miền chung và chuyên biệt.

  2. Kỹ năng mềm (soft skills) hay còn gọi là Kỹ năng thực hành xã hội là thuật ngữ liên quan đến trí tuệ xúc cảm dùng để chỉ các kỹ năng quan trọng trong cuộc sống con người như: kỹ năng sống, giao tiếp, lãnh đạo, làm việc theo nhóm, kỹ năng quản lý thời gian, thư giãn ...

  3. Sự kết hợp giữa kiến thức, khả năng và kinh nghiệm của một nhóm. A groups combination of knowledge abilities and experience. Her skill set includes communication and teamwork, essential for social work. Kỹ năng của cô ấy bao gồm giao tiếp và làm việc nhóm, rất cần thiết cho công việc xã hội.

  4. 3 sie 2023 · Skill set được định nghĩa là bộ kỹ năng, phạm vi những sở trường mà cá nhân giỏi, tốt đặc biệt là những thứ hữu ích trong một công việc cụ thể nào đó. Mỗi người có một bộ kỹ năng khác nhau tùy thuộc vào sở thích, khả năng tự nhiên và phẩm chất cá nhân của ...

  5. "Skill" một danh từ chỉ khả năng hoặc thành thạo trong một lĩnh vực cụ thể, thường được hình thành thông qua việc học tập và thực hành. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa.

  6. the range of things that someone is good at, especially things that are useful in a particular job: When the training is finished, our trainees will be equipped with the skill set necessary to apply for positions within conservation management organizations. I think Brandon brings an interesting skillset to the job.

  7. Kỹ năng mềm (soft skills) là thuật ngữ dùng để chỉ các kỹ năng quan trọng trong cuộc sống con người như: kỹ năng sống, giao tiếp, lãnh đạo, làm việc theo nhóm, kỹ năng quản lý thời gian, thư giãn, vượt qua khủng hoảng, sáng tạo và đổi mới...

  1. Ludzie szukają również