Search results
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
- Search Settings
Content. Manage the kinds of search results you see by...
- Search Settings
Most Popular Phrases for Vietnamese to English Translation. Communicate smoothly and use a free online translator for text, words, phrases, or documents between 5,900+ language pairs. hello Xin chào. help Trợ giúp. please Vui lòng. thank you Cảm ơn bạn. how much Bao nhiêu. i would like Tôi muốn. check please kiểm tra Xin vui lòng.
CHÚ LĂNG NGHIÊM - Gieo Duyên Tịnh Độ. I. Nam, ma, sa ru a bút đa bô, đi sa tuê, bi-a. Nam ma sáp ta, nam, sam dắc sam bút đa kô, chi, nam, sáts ra, va ka xăng ga, nam. Nam mô, lô, kê, a hát tam. Nam ma srô, ta, pan na, nam. Nam ma sạc ri đa, ga, mi nam. Nam ma a na, ga, mi nam. Nam mô, lô, kê, sam dắc ga ta, nam, sam dắc pra ti pan na, nam.
23 mar 2022 · Pronunciation of Mother and Father in Vietnamese. Click on the red play buttons below to hear the pronunciation of mother and father in Vietnamese: · Mẹ – mother (north); short down-tone. · Má – mother (south); up-tone. · U – mother (archaic, country-side) · Bố – father (north); up-tone. · Ba – father (south)
20 wrz 2021 · Thần chú Lăng Nghiêm được xem là thần chú uy lực nhất trong Phật giáo. Thần chú được tin tưởng rằng có công năng và diệu dụng không thể nghĩ bàn, giúp hành giả tiêu trừ ma chướng để an trụ đại định, phá tan si ám để thành tựu trí tuệ, công đức.
8 maj 2017 · Nam Mô tất kiết lật đỏa y mông a rị da, bà lô kiết đế thất Phật ra lăng đà bà. Nam Mô na ra cẩn trì hê rị ma ha bàn đa sa mế, tát bà a tha đậu du bằng, a thệ dựng, tát bà tát đa, na ma bà già, ma phạt đạt đậu, đát điệt tha. Án a bà lô hê, lô ca đế, ca ra đế, di hê ...
namo brahmaṇe. nama indrāya. namo bhagavate rudrāya umā-pati-sahāyāya nam mác, ta tha ga ta da, su ga ta da, a ra ha te, sam dấc - sam bu đa da. nam mác, ta tha ga ta - bu đà - cô ti - u sờ ni sâm. nam mác, sa qua - bu đà - bô đi - sách toe bi a ha. nam mác, sáp ta nâm, sam dấc - sâm bu đà - cô ti nâm, sa - sờ ra qua ca - sâm ga nâm.