Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bảng màu tiếng Anh chủ đề quen thuộc mà bất cứ ai cũng nên biết khi học tiếng Anh. Bên cạnh 12 màu sắc bằng tiếng Anh cơ bản thì vẫn còn những điều thú vị về màu sắc tiếng Anh đấy. ... Sắc thái của màu xanh cây trong bảng màu tiếng Anh. Trong 12 màu sắc cơ bản ...

  2. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  3. 2 lis 2022 · Màu sắc tiếng Anh được gọi : color /ˈkʌlə (r)/ (US English) hay colour /ˈkʌl.ər/ (British English), chia thành 3 loại màu chủ đạo bao gồm: Primary Colors (màu cơ bản) bao gồm 3 màu: Red, yellow and blue (đỏ, vàng, xanh lam). Secondary Colors (màu phụ bậc 2) bao gồm 3 màu: Green, orange and purple (xanh cây, màu cam và màu tím).

  4. Màu sắc tiếng Anh. Green /griːn/: xanh lá cây. Trong tiếng Anh, màu xanh lá cây được tượng trưng cho sự phát triển, hòa thuận, bên cạnh đó màu xanh lá cây còn mang lại cảm xúc an toàn, đây cũng là lý do tại sao đèn giao thông có màu xanh lá. Đôi khi nó cũng mang ý nghĩa tiêu cực.

  5. 19 paź 2023 · Trong tiếng Anh “màu sắc” được gọi là “color” hay “colour” được chia thành 3 loại màu khác nhau: Primary Colors (Màu cơ bản): Red, yellow, blue (Đỏ, vàng, xanh lam). Secondary Colors (Màu phụ bậc 2): Green, orange, purple (Màu xanh lá cây, màu cam, màu tím).

  6. Học cách nói tên của các màu sắc khác nhau bằng tiếng Anh, bao gồm cả các sắc thái của màu sắc. 27 thuật ngữ từ vựng với âm thanh.

  7. 28 lip 2023 · Màu sắc tiếng Anh? – Màu sắc trong tiếng Anh được gọi tên là colour hoặc color (theo Anh – Mỹ) đều tương tự như nhau. Phiên âm: /’kʌlə [r]/ Ex: A: What colour is the sky? B: It’s blue. (A: Bầu trời màu gì thế? B: Nó màu xanh.) – Màu sắc là phần quan trọng trong Nghệ thuật thị giác.

  1. Ludzie szukają również