Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia: Република Србија, chuyển tự Republika Srbija) là một quốc gia nội lục thuộc khu vực đông nam châu Âu. Serbia nằm trên ...

  2. Sao Hải Vương được đặt tên theo vị thần biển cả của người La Mã (Neptune). Nó có ký hiệu thiên văn là ♆, là biểu tượng cách điệu cây đinh ba của thần Neptune hoặc chữ cái psi của Hy Lạp. Sao Hải Vương là hành tinh đầu tiên được tìm thấy bằng tính toán lý thuyết.

  3. Vương quốc Serbia (tiếng Serbia: Краљевина Србија), thường được gọi là Servia trong tiếng Anh, được thành lập khi Vương công Milan I của Serbia, người cai trị Công quốc Serbia tuyên bố lên ngôi vua năm 1882.

  4. Người Serb (tiếng Serbia: Срби, Srbi, phát âm là [sr̩bi], phát âm tiếng Việt như là Xéc-bi) là một dân tộc Nam Slav tại các nước vùng Balkan và miền nam Trung Âu. Người Serb chủ yếu sinh sống ở Serbia, Montenegro và Bosna và Hercegovina, và tạo thành một nhóm thiểu số khá lớn ở Croatia, Cộng hòa Macedonia và Slovenia.

  5. Vương quốc Nam Tư (tiếng Serbia-Croatia và Slovene: Kraljevina Jugoslavija, chữ Kirin: Краљевина Југославија) [4] là một quốc gia ở Đông Nam và Trung Âu tồn tại từ năm 1918 đến năm 1941.

  6. vi.wikivoyage.org › wiki › SerbiaSerbia – Wikivoyage

    Serbia, tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia: Република Србија - Republika Srbija) là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực đông nam Châu Âu.

  7. en.wikipedia.org › wiki › SerbiaSerbia - Wikipedia

    Serbia is an upper-middle income economy and provides universal health care and free primary and secondary education to its citizens. It is a unitary parliamentary constitutional republic, member of the UN, CoE, OSCE, PfP, BSEC, CEFTA, and is acceding to the WTO.

  1. Ludzie szukają również