Search results
SECONDARY SCHOOL - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho SECONDARY SCHOOL: a school for students aged between 11 and 18: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
noun [ C or U ] mainly UK uk / ˈsek. ə n.dri ˌskuːl / us / ˈsek. ə n.der.i ˌskuːl / Add to word list. a school for children between the ages of 11 and 18, approximately: UK He was educated at the local secondary school in Shettleston. UK Marcus has just started at secondary school.
Secondary school được định nghĩa là trường trung học cơ sở (trường cấp hai): một trường học dành cho học sinh trong độ tuổi khoảng từ 11 đến 18. Trường trung học mô tả một tổ chức cung cấp giáo dục trung học và cũng thường bao gồm tòa nhà nơi diễn ra hoạt động này.
Top 40 từ vựng về trường học. Can I answer the question? Em có thể trả lời câu hỏi được không ạ? Can I go to the board? Em có thể lên bảng được không ạ? Can I open/close the window? Em có thể mở/đóng cửa sổ không ạ? Can I sharpen my pencil? Em có thể gọt bút chì được không ạ? Can I switch on/off the lights? Em có thể bật/tắt đèn không ạ?
Danh sách 100 từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh dưới đây bao gồm các thuật ngữ thường gặp như classroom (lớp học), homework (bài tập về nhà), school bag (cặp sách), và extracurricular activities (hoạt động ngoại khóa). Bên cạnh đó, bạn sẽ gặp các thuật ngữ về môn học như ...
Câu dịch mẫu: where I did the second part of secondary school. ↔ nơi mà tôi hoàn tất phần thứ hai của trường trung học. secondary school noun ngữ pháp (education) (UK) In the UK, a state school attended between the ages of 11 and 16 or 18.
31 mar 2022 · Từ vựng về trường học trong tiếng Anh: Primary school - trường tiểu học, secondary school - trường THCS, high school - trường cấp 3,...