Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nội dung. SECONDARY SCHOOL - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho SECONDARY SCHOOL: a school for students aged between 11 and 18: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  2. 13 paź 2022 · Tổng hợp từ vựng chủ đề Education chi tiết & bài tập ứng dụng. Thông qua bài viết dưới đây, tác giả sẽ giới thiệu và phân tích các trường hợp và cách dùng các từ vựng chủ đề giáo dục (education) trong tiếng Anh, bao gồm tên các môn học, thành ngữ và một số cụm ...

  3. Secondary school được định nghĩa là trường trung học sở (trường cấp hai): một trường học dành cho học sinh trong độ tuổi khoảng từ 11 đến 18. Trường trung học mô tả một tổ chức cung cấp giáo dục trung học và cũng thường bao gồm tòa nhà nơi diễn ra hoạt động này.

  4. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  5. Định nghĩa “Trường từ vựng”, các cách học hiệu quả và ví dụ. Học tiếng Anh theo trường từ vựng cũng là một trong số những tips hay cho các bạn muốn bổ sung vốn từ của mình. Phương pháp học này sẽ giúp các bạn nắm chắc nghĩa của các từ, xác định được gốc từ, qua đó tạo nên độ dày cho vốn từ.

  6. Tertiary education, cũng như Secondary education, là một thuật ngữ được sử dụng chung nhưng thường không sử dụng hàng ngày. Anh: Tertiary education là thuật ngữ phổ biến nhất trong các “higher learning”. Public School – Trường công

  7. n. a school for students intermediate between elementary school and college; usually grades 9 to 12; lyceum, lycee, Gymnasium, middle school. Tra cứu từ điển Anh Việt online.

  1. Ludzie szukają również