Search results
secondary school • secondary education • secondary market • secondary student • secondary level • secondary role • ... częste kolokacje . Kolokacji: 44. 1. secondary school = szkoła średnia, szkoła ponadpodstawowa secondary school. Secondary School, Secondary ...
a school where subjects are taught at a more advanced level than at primary school. trường trung học. ( also adjective) a secondary school teacher. (Bản dịch của secondary school từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) A1.
13 paź 2022 · Tổng hợp từ vựng chủ đề Education chi tiết & bài tập ứng dụng. Thông qua bài viết dưới đây, tác giả sẽ giới thiệu và phân tích các trường hợp và cách dùng các từ vựng chủ đề giáo dục (education) trong tiếng Anh, bao gồm tên các môn học, thành ngữ và một số cụm ...
noun [ C or U ] mainly UK uk / ˈsek. ə n.dri ˌskuːl / us / ˈsek. ə n.der.i ˌskuːl / Add to word list. a school for children between the ages of 11 and 18, approximately: UK He was educated at the local secondary school in Shettleston. UK Marcus has just started at secondary school.
Học tiếng Anh theo trường từ vựng cũng là một trong số những tips hay cho các bạn muốn bổ sung vốn từ của mình. Phương pháp học này sẽ giúp các bạn nắm chắc nghĩa của các từ, xác định được gốc từ, qua đó tạo nên độ dày cho vốn từ.
Bài viết tổng hợp loạt từ vựng liên quan đến chủ đề At School - trường học một chủ đề rất quen thuộc và đặc biệt quan trọng đối với các bạn học sinh cấp hai. Loạt từ vựng này bao gồm phát âm, các ví dụ liên quan.
Secondary school được định nghĩa là trường trung học cơ sở (trường cấp hai): một trường học dành cho học sinh trong độ tuổi khoảng từ 11 đến 18. Trường trung học mô tả một tổ chức cung cấp giáo dục trung học và cũng thường bao gồm tòa nhà nơi diễn ra hoạt động này.