Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tu từ học (tiếng Anh: Rhetoric) là nghệ thuật thuyết phục hay thuật hùng biện. Đây là một trong ba nghệ thuật diễn ngôn cổ đại (trivium) cùng với ngữ pháp và logic/biện chứng.

  2. Khái niệm "tu từ" (rhetoric) đề cập đến nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả nhằm thuyết phục, ảnh hưởng hoặc truyền đạt thông điệp.

  3. Tu từ học. Thuật hùng biện to use all one's rhetoric to persuade somebody dùng tài hùng biện để thuyết phục ai Sách tu từ học; sách dạy thuật hùng biện. Lối nói hoa mỹ, khoa trương. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun

  4. rhetoric /ˈrɛ.tə.rɪk/ Tu từ học. Thuật hùng biện. to use all one's rhetoric to persuade somebody — dùng tài hùng biện để thuyết phục ai; Sách tu từ học; sách dạy thuật hùng biện.

  5. RHETORIC ý nghĩa, định nghĩa, RHETORIC là gì: 1. speech or writing intended to be effective and influence people: 2. the study of the ways of…. Tìm hiểu thêm.

  6. RHETORIC - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

  7. rhetoric Từ điển Collocation. rhetoric noun . ADJ. empty, mere Her speech was just empty rhetoric. | militant, powerful, radical | government, official | nationalist, patriotic, political, revolutionary, sectarian . VERB + RHETORIC adopt, engage in, resort to, use He was quite prepared to use militant rhetoric in attacking his opponents. PREP.

  1. Ludzie szukają również