Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. RHETORIC - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

  2. RHETORIC ý nghĩa, định nghĩa, RHETORIC : 1. speech or writing intended to be effective and influence people: 2. the study of the ways of…. Tìm hiểu thêm.

  3. Nghệ thuật nói hoặc viết có hiệu quả và thuyết phục, đặc biệt là việc khai thác các hình thức tu từ và các kỹ thuật sáng tác khác. The art of effective or persuasive speaking or writing especially the exploitation of figures of speech and other compositional techniques. Her rhetoric convinced the audience to support the charity event.

  4. Tìm tất cả các bản dịch của rhetoric trong Việt như tu từ học, thuật hùng biện và nhiều bản dịch khác.

  5. to use all one's rhetoric to persuade somebody dùng tài hùng biện để thuyết phục ai Sách tu từ học; sách dạy thuật hùng biện. Lối nói hoa mỹ, khoa trương. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. noun

  6. Kiểm tra bản dịch của "rhetoric" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: hùng biện, thuật hùng biện, sách tu từ học. Câu ví dụ: I am trying to move beyond political rhetoric to a place of ethical questioning. ↔ Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.

  7. rhetoric Từ điển Collocation. rhetoric noun . ADJ. empty, mere Her speech was just empty rhetoric. | militant, powerful, radical | government, official | nationalist, patriotic, political, revolutionary, sectarian . VERB + RHETORIC adopt, engage in, resort to, use He was quite prepared to use militant rhetoric in attacking his opponents. PREP.

  1. Ludzie szukają również