Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Rate Card trong Marketing được hiểu là bảng giá tiêu chuẩn cho các dịch vụ quảng cáo hoặc truyền thông, giúp doanh nghiệp và khách hàng dễ dàng tiếp cận, so sánh và lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu của họ.

  2. Rate card trong marketing là một danh sách hiển thị giá của các dịch vụ quảng cáo hoặc truyền thông mà các công ty truyền thông, các trang mạng, các trang báo tính phí cho từng loại dịch vụ.

  3. Rate Card, znany również jako wyjściowa cena rekalmy, to dokument lub narzędzie online, które przedstawia ceny i opisy produktów reklamowych oferowanych przez wydawcę mediów lub platformę reklamową.

  4. Nghĩa tiếng Việt: Bảng giá, phiếu giá - danh sách hiển thị giá mà một tờ báo, công ty truyền hình, trang web, v.v. tính cho các loại quảng cáo khác nhau. Rate Card trong tiếng Anh là danh từ chỉ bảng giá, thẻ quảng cáo, giới thiệu.

  5. Wiele przetłumaczonych zdań z "rate card" – słownik polsko-angielski i wyszukiwarka milionów polskich tłumaczeń.

  6. 28 kwi 2023 · Rate Card là một Danh từ, nói ᴠề một danh ѕách hiển thị giá mà các công tу truуền thông, các trang mạng tính phí cho từng loại dịch ᴠụ quảng cáo khác nhau. Thông thường khi nhắc đến Rate Card người ta còn có thể hiểu là biểu giá, biểu mẫu đánh giá…

  7. Tłumaczenie hasła "rate card" na polski. cennikiem. cenniku. kartę wydatków. cennika. Pokaż więcej. The CCIPB also notes that the prices applied by AMS are as set in a public rate card available on its website. CCIPB zauważa ponadto, że ceny stosowane przez AMS są zgodne z ustalonym cennikiem publikowanym na stronie internetowej tej spółki.

  1. Ludzie szukają również