Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Vệ tinh thứ hai của Sao Hải Vương (theo thứ tự phát hiện), là vệ tinh dị hình Nereid, với quỹ đạo là một trong những quỹ đạo lệch tâm nhất trong các vệ tinh của các hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời. Độ lệch tâm quỹ đạo 0,7512 khiến viễn điểm quỹ đạo bằng 7 lần ...

  2. Kaizen (改善) (Hán-Việt: cải thiện) là một thuật ngữ trong tiếng Nhật, có ý nghĩa là "sự cải tiến liên tục". Trong kinh doanh, kaizen được hiểu là những hoạt động cải tiến liên tục đối trong công việc của mọi nhân viên, dù là CEO hay là các công nhân trong chuỗi lắp ráp.

  3. ISO 9001 (cách gọi tắt của ISO 9001:2015 - phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001) là một tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế phát triển và ban hành vào ngày 24 tháng 9 năm 2015 [1].

  4. 19 kwi 2023 · Cải tiến chất lượng (Quality Improvement) hay còn gọi là QI là một tập hợp các hành động liên tục cho phép các doanh nghiệp cải thiện chất lượng dịch vụ và sản phẩm của mình.

  5. Quá trình cải tiến liên tục (CIP - Continuous Improvement Process), còn được gọi là quá trình cải tiến liên tục, là một phương pháp từ quản lý chất lượng (ISO 9001) nhằm liên tục đạt được những cải tiến nhỏ về chất lượng quá trình, chất lượng quá trình, chất lượng sản phẩm, khả năng giao hàng và chất lượng dịch vụ.

  6. It has four main components: quality planning, quality assurance, quality control, and quality improvement. [1] Quality management is focused both on product and service quality and the means to achieve it.

  7. Cải tiến chất lượng (Quality Improvement) hay còn gọi là QI là một tập hợp các hành động liên tục cho phép các doanh nghiệp cải thiện chất lượng dịch vụ và sản phẩm của mình nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.

  1. Ludzie szukają również