Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 4 dni temu · Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) là thì dùng khi người nói muốn diễn tả một hành động đã xảy ra kết thúc trong quá khứ. Ví dụ. I saw an action movie last week. (Tôi đã xem một bộ phim hành động vào tuần trước.) She graduated from Harvard in 2020. (Cô ấy đã tốt nghiệp đại học Harvard năm 2020.)

  2. Học tiếng Anh thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong 12 thì tiếng Anh quan trọng khi bạn học giao tiếp, IELTS, TOEIC. Xem ví dụ, cấu trúc, bài tập vận dụng có đáp án và cách sử dụng thì quá khứ đơn với động từ to be và thường.

  3. 19 wrz 2024 · Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) là một trong các thì cơ bản nhất trong Tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ không còn liên quan tới hiện tại. Ví dụ: I visited my grandmother last week. (Tuần trước tôi đã đi thăm bà tôi.) She didn’t join the meeting yesterday. (Cô ấy không tham gia cuộc họp ngày hôm qua.) 2.

  4. 11 maj 2017 · Định nghĩa thì quá khứ đơn. Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. 2. Cách dùng thì quá khứ đơn. 3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh. Thì quá khứ đơn một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh.

  5. 1 gru 2023 · Thì Quá khứ đơn (còn gọi là Past Simple hay Simple Past Tense) là thì mô tả hành động, sự việc hoặc một sự kiện đã diễn ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: I learned how to play the guitar five months ago. Sam cooked a tasty dinner yesterday.

  6. I. Thì quá khứ đơn ? Thì quá khứ đơn thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ về thì quá khứ đơn: We went shopping yesterday (Chúng tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua).

  1. Ludzie szukają również