Search results
punctual - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho punctual: 1. arriving at the right time and not too late 2. the quality of being punctual: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
Biểu thị hoặc liên quan đến một hành động diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Denoting or relating to an action that takes place at a particular point in time. Ví dụ. She is always punctual for our weekly social gatherings. Cô ấy luôn đúng giờ cho các buổi tụ tập xã hội hàng tuần của chúng ...
So punctual = on time. “His vacation was timely.” “My doctor visit was timely” meaning something happened at a fortunate or good time. Xem thêm câu trả lời
Punctual là gì: / 'pʌɳktʃuəl /, Tính từ: (thuộc) điểm; như một điểm, Đúng giờ (không chậm trễ), (từ cổ,nghĩa cổ), (như) punctilious, Toán & tin: kịp thời;...
punctual nghĩa là gì trong tiếng Anh. punctual adjective. UK / ˈpʌŋktʃuəl/ US / ˈpʌŋktʃuəl/ 1. Đúng giờ, đúng hẹn (xảy ra hoặc thực hiện một việc vào thời gian đã sắp xếp hoặc đúng thời gian; không muộn). Lưu từ. Sarah is always punctual for her morning meetings, arriving at the office five minutes before they start.
Kiểm tra bản dịch của "punctual" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: đúng giờ, điểm, punctilious. Câu ví dụ: She is not as punctual as her little sister. ↔ Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình.