Search results
Thuốc mê thường có các tác dụng: Làm mất ý thức: người bệnh sẽ trong tình trạng mê. Làm giảm hay mất cảm giác đau đớn. Làm giảm trương lực cơ, làm mềm cơ. Tùy thuộc vào liều dùng và mục đích, các thuốc mê có thể dùng để gây mê mức độ nhẹ (an thần mức độ nhẹ đến sâu) hoặc mức độ sâu (gây mê toàn thân)
arriving, doing something, or happening at the expected, correct time; not late: a punctual start to the meeting. He's fairly punctual (= he usually arrives on time). SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ. At the right time. (as) regular as clockwork idiom. (right) on time phrase.
Định nghĩa punctual to be at time|On time. Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ)Tiếng Anh (Mỹ)
Biểu thị hoặc liên quan đến một hành động diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Denoting or relating to an action that takes place at a particular point in time. Ví dụ. She is always punctual for our weekly social gatherings. Cô ấy luôn đúng giờ cho các buổi tụ tập xã hội hàng tuần của chúng ...
punctual - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho punctual: 1. arriving at the right time and not too late 2. the quality of being punctual: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
Punctual is used to describe a person who is always on time. On time is a state to be in. For example: 1. They were on time. 2. Will he be on time? I hope this was helpful!
A: “He is punctual.” “Are you punctual?” Meaning do you get to places on time? So punctual = on time. “His vacation was timely.” “My doctor visit was timely” meaning something happened at a fortunate or good time.