Search results
Chuyển đổi USD sang VND với trình Chuyển đổi tiền tệ Wise. Phân tích biểu đồ lịch sử tỷ giá hoặc tỷ giá Đô-la Mỹ / Đồng Việt Nam trực tiếp và nhận thông báo về tỷ giá miễn phí vào email của bạn.
- 1000 USD
Chuyển đổi 1 nghìn USD sang VND với trình Chuyển đổi tiền tệ...
- 1000 USD
A: “He is punctual.” “Are you punctual?” Meaning do you get to places on time? So punctual = on time. “His vacation was timely.” “My doctor visit was timely” meaning something happened at a fortunate or good time.
punctual - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho punctual: 1. arriving at the right time and not too late 2. the quality of being punctual: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
Để đọc số tiền đô la Mỹ bằng tiếng Việt, chúng ta cần tuân thủ một số quy tắc cơ bản như sau: Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu. Dùng dấu chấm (.) để ngăn cách phần nguyên và phần lẻ của số tiền. Đọc số tiền trước, sau đó thêm đơn vị tiền tệ vào cuối cùng. 2. Cách đọc phần nguyên.
Đồng đô-la là đồng tiền chính thức của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Đây là đồng tiền được giao dịch nhiều nhất thế giới, theo sau bởi đồng euro và yên Nhật. USD là mã tiền tệ cho đồng đô-la, với ký hiệu là $. Đây là một loại tiền tệ pháp định. Thừa số chuyển ...
Biểu thị hoặc liên quan đến một hành động diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Denoting or relating to an action that takes place at a particular point in time. Ví dụ. She is always punctual for our weekly social gatherings. Cô ấy luôn đúng giờ cho các buổi tụ tập xã hội hàng tuần của chúng ...
punctual nghĩa là gì trong tiếng Anh. punctual adjective. UK / ˈpʌŋktʃuəl/ US / ˈpʌŋktʃuəl/ 1. Đúng giờ, đúng hẹn (xảy ra hoặc thực hiện một việc vào thời gian đã sắp xếp hoặc đúng thời gian; không muộn). Lưu từ. Sarah is always punctual for her morning meetings, arriving at the office five minutes before they start.