Search results
punctual - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho punctual: 1. arriving at the right time and not too late 2. the quality of being punctual: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
arriving, doing something, or happening at the expected, correct time; not late: a punctual start to the meeting. He's fairly punctual (= he usually arrives on time). SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ. At the right time. (as) regular as clockwork idiom. (right) on time phrase.
1. Đúng giờ, đúng hẹn (xảy ra hoặc thực hiện một việc vào thời gian đã sắp xếp hoặc đúng thời gian; không muộn). Lưu từ. Sarah is always punctual for her morning meetings, arriving at the office five minutes before they start. Sarah luôn đến đúng giờ cho các cuộc họp buổi sáng, đến văn phòng trước 5 phút so với thời gian bắt đầu.
Định nghĩa punctual to be at time|On time. Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ)Tiếng Anh (Mỹ)
Tính từ. (thuộc) điểm; như một điểm. Đúng giờ (không chậm trễ) a punctual start to the meeting. bắt đầu cuộc họp đúng giờ. (từ cổ,nghĩa cổ), (như) punctilious. Chuyên ngành. Toán & tin. kịp thời; chính xác. Điện lạnh. hình điểm.
Kiểm tra bản dịch của "punctual" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: đúng giờ, điểm, punctilious. Câu ví dụ: She is not as punctual as her little sister. ↔ Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình.
Biểu thị hoặc liên quan đến một hành động diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Denoting or relating to an action that takes place at a particular point in time. Ví dụ. She is always punctual for our weekly social gatherings. Cô ấy luôn đúng giờ cho các buổi tụ tập xã hội hàng tuần của chúng ...