Search results
arriving, doing something, or happening at the expected, correct time; not late: a punctual start to the meeting. He's fairly punctual (= he usually arrives on time). SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ. At the right time. (as) regular as clockwork idiom. (right) on time phrase.
Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa punctual w polsko, takie jak punktualny, akuratny, punktualnie i wiele innych.
Nội dung. punctual - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho punctual: 1. arriving at the right time and not too late 2. the quality of being punctual: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
A: “He is punctual.” “Are you punctual?” Meaning do you get to places on time? So punctual = on time. “His vacation was timely.” “My doctor visit was timely” meaning something happened at a fortunate or good time.
Biểu thị hoặc liên quan đến một hành động diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Denoting or relating to an action that takes place at a particular point in time. Ví dụ. She is always punctual for our weekly social gatherings. Cô ấy luôn đúng giờ cho các buổi tụ tập xã hội hàng tuần của chúng ...
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ punctual trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.
Kiểm tra bản dịch của "punctual" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: đúng giờ, điểm, punctilious. Câu ví dụ: She is not as punctual as her little sister. ↔ Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình.