Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Mometasone, còn được gọi là mometasone furoate, là một loại thuốc steroid được sử dụng để điều trị một số bệnh da liễu, viêm mũi dị ứng và hen suyễn. [1][2][3] Cụ thể nó được sử dụng để phòng ngừa hơn là điều trị các cơn hen. [1]

  2. en.wikipedia.org › wiki › MometasoneMometasone - Wikipedia

    Mometasone, also known as mometasone furoate, is a steroid (specifically, a glucocorticoid) medication used to treat certain skin conditions, hay fever, and asthma. [10][11][12] Specifically it is used to prevent rather than treat asthma attacks. [10]

  3. 9 kwi 2023 · Mometason furoat là một glucocorticoid tổng hợp có hoạt tính chống viêm. Các corticosteroid có tác dụng ức chế nhiều loại tế bào (dưỡng bào, bạch cầu ưa eosin, bạch cầu trung tính, đại thực bào, tế bào lympho) và các chất trung gian (histamin, eicosanoid, leucotrien và cytokin) có liên ...

  4. Mometasone furoate là thuốc gì? Thuốc Mometasone furoate được chỉ định trong điều trị các bệnh lý như hen suyễn, dị ứng hoặc bệnh về da. Tuy nhiên, Mometasone furoate cũng có thể gây ra một số tác dụng phụ không mong muốn. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc bạn cần tìm hiểu ...

  5. 30 sie 2016 · Mometasone furoate 0.1 % ointment applied under a wet-wrap dressing was significantly more effective in improving exacerbated atopic dermatitis lesions than vehicle in a 5-day trial in children aged 2–17 years .

  6. 3 wrz 2022 · Nhóm thuốc: Thuốc điều trị bệnh da liễu. Dạng bào chế: Kem bôi da. Đóng gói: Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 30g. Thành phần: Mometason furoat 0,1% SĐK: VD-35422-21. Chỉ định: Giảm viêm & ngứa ở các bệnh da có đáp ứng với corticosteroid như tổ đĩa, viêm da dị ứng. Liều lượng - Cách dùng.

  7. 11 wrz 2019 · Mometasone furoate. Tác dụng : Trong các nghiên cứu dùng các kháng nguyên đường mũi, Mometasone furoate cho thấy có tác dụng kháng viêm ở cả các đáp ứng dị ứng pha sớm và muộn. Nó đã được chứng tỏ bởi sự giảm (so với placebo) của histamin và các bạch cầu ưa eosin, bạch cầu trung tính và các protein kết dính tế bào biểu mô. Chỉ định :